🌟 을 위해서

1. 어떤 대상에게 이롭게 하거나 어떤 목표나 목적을 이루려고 함을 나타내는 표현.

1. DÀNH CHO, ĐỂ, : Cấu trúc thể hiện việc làm lợi cho đối tượng nào đó hoặc định thực hiện mục tiêu hay mục đích nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 엄마는 항상 딸을 위해서 기도했다.
    Mother always prayed for her daughter.
  • Google translate 일을 위해서 살지 말고 너를 위해 일해.
    Don't live for work but work for you.
  • Google translate 나는 가족을 위해서 어떤 일이라도 할 수 있다.
    I can do anything for my family.
  • Google translate 당신과 당신 가족의 건강을 위해서 금연하세요.
    Do not smoke for your and your family's health.
  • Google translate 엄마, 잔소리 좀 그만해요.
    Mom, stop nagging me.
    Google translate 이게 다 너를 위해서 하는 소리야.
    This is all for you.
Từ tham khảo 를 위해서: 어떤 대상에게 이롭게 하거나 어떤 목표나 목적을 이루려고 함을 나타내는 표현.

을 위해서: eul wihaeseo,のために【の為に】,,,,тулд, төлөө,dành cho, để, vì,เพื่อ...,demi, untuk,для (чего или кого-либо),为,为了,

📚 Annotation: 받침 있는 명사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (76) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt công sở (197) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề môi trường (226) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng bệnh viện (204) Tình yêu và hôn nhân (28) Xin lỗi (7) Chính trị (149) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói ngày tháng (59) Chế độ xã hội (81) Thời tiết và mùa (101) Tâm lí (191) Luật (42) So sánh văn hóa (78) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình (57)